Máy tính đổi từ Thước Anh sang Hải lý (yd → nmi). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Thước Anh
Một đơn vị đo chiều dài bằng 3 feet; được xác định là 91,44 centimet; ban đầu được lấy là độ dài trung bình của một sải chân
Cách quy đổi yd → nmi
1 Thước Anh bằng 0.00049373650107991 Hải lý:
1 yd = 0.00049373650107991 nmi
1 nmi = 2025.3718285214 yd
Hải lý
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Bảng Thước Anh sang Hải lý
1yd bằng bao nhiêu nmi | |
---|---|
0.01 Thước Anh = 4.9373650107991E-6 Hải lý | 10 Thước Anh = 0.0049373650107991 Hải lý |
0.1 Thước Anh = 4.9373650107991E-5 Hải lý | 11 Thước Anh = 0.0054311015118791 Hải lý |
1 Thước Anh = 0.00049373650107991 Hải lý | 12 Thước Anh = 0.005924838012959 Hải lý |
2 Thước Anh = 0.00098747300215983 Hải lý | 13 Thước Anh = 0.0064185745140389 Hải lý |
3 Thước Anh = 0.0014812095032397 Hải lý | 14 Thước Anh = 0.0069123110151188 Hải lý |
4 Thước Anh = 0.0019749460043197 Hải lý | 15 Thước Anh = 0.0074060475161987 Hải lý |
5 Thước Anh = 0.0024686825053996 Hải lý | 16 Thước Anh = 0.0078997840172786 Hải lý |
6 Thước Anh = 0.0029624190064795 Hải lý | 17 Thước Anh = 0.0083935205183585 Hải lý |
7 Thước Anh = 0.0034561555075594 Hải lý | 18 Thước Anh = 0.0088872570194384 Hải lý |
8 Thước Anh = 0.0039498920086393 Hải lý | 19 Thước Anh = 0.0093809935205184 Hải lý |
9 Thước Anh = 0.0044436285097192 Hải lý | 20 Thước Anh = 0.0098747300215983 Hải lý |