Máy tính đổi từ Hải lý sang Thước Anh (nmi → yd). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Hải lý
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Cách quy đổi nmi → yd
1 Hải lý bằng 2025.3718285214 Thước Anh:
1 nmi = 2025.3718285214 yd
1 yd = 0.00049373650107991 nmi
Thước Anh
Một đơn vị đo chiều dài bằng 3 feet; được xác định là 91,44 centimet; ban đầu được lấy là độ dài trung bình của một sải chân
Bảng Hải lý sang Thước Anh
1nmi bằng bao nhiêu yd | |
---|---|
0.01 Hải lý = 20.253718285214 Thước Anh | 10 Hải lý = 20253.718285214 Thước Anh |
0.1 Hải lý = 202.53718285214 Thước Anh | 11 Hải lý = 22279.090113736 Thước Anh |
1 Hải lý = 2025.3718285214 Thước Anh | 12 Hải lý = 24304.461942257 Thước Anh |
2 Hải lý = 4050.7436570429 Thước Anh | 13 Hải lý = 26329.833770779 Thước Anh |
3 Hải lý = 6076.1154855643 Thước Anh | 14 Hải lý = 28355.2055993 Thước Anh |
4 Hải lý = 8101.4873140857 Thước Anh | 15 Hải lý = 30380.577427822 Thước Anh |
5 Hải lý = 10126.859142607 Thước Anh | 16 Hải lý = 32405.949256343 Thước Anh |
6 Hải lý = 12152.230971129 Thước Anh | 17 Hải lý = 34431.321084864 Thước Anh |
7 Hải lý = 14177.60279965 Thước Anh | 18 Hải lý = 36456.692913386 Thước Anh |
8 Hải lý = 16202.974628171 Thước Anh | 19 Hải lý = 38482.064741907 Thước Anh |
9 Hải lý = 18228.346456693 Thước Anh | 20 Hải lý = 40507.436570429 Thước Anh |