Máy tính đổi từ Hải lý sang Mét (nmi → m). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Hải lý
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Cách quy đổi nmi → m
1 Hải lý bằng 1852 Mét:
1 nmi = 1852 m
1 m = 0.00053995680345572 nmi
Mét
1 m tương đương với 1,0936 thước, hoặc 39,370 inch.
Từ năm 1983, mét đã được chính thức xác định là chiều dài đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299.792.458 giây.
Bảng Hải lý sang Mét
1nmi bằng bao nhiêu m | |
---|---|
0.01 Hải lý = 18.52 Mét | 10 Hải lý = 18520 Mét |
0.1 Hải lý = 185.2 Mét | 11 Hải lý = 20372 Mét |
1 Hải lý = 1852 Mét | 12 Hải lý = 22224 Mét |
2 Hải lý = 3704 Mét | 13 Hải lý = 24076 Mét |
3 Hải lý = 5556 Mét | 14 Hải lý = 25928 Mét |
4 Hải lý = 7408 Mét | 15 Hải lý = 27780 Mét |
5 Hải lý = 9260 Mét | 16 Hải lý = 29632 Mét |
6 Hải lý = 11112 Mét | 17 Hải lý = 31484 Mét |
7 Hải lý = 12964 Mét | 18 Hải lý = 33336 Mét |
8 Hải lý = 14816 Mét | 19 Hải lý = 35188 Mét |
9 Hải lý = 16668 Mét | 20 Hải lý = 37040 Mét |