Máy tính đổi từ Hải lý sang Angstrom (nmi → Å). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Hải lý
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Cách quy đổi nmi → Å
1 Hải lý bằng 1.2379855350441E-8 Angstrom:
1 nmi = 1.2379855350441E-8 au
1 au = 80776388.066955 nmi
Angstrom
Đơn vị Ångström (Å) chính thức được sử dụng để mô tả bước sóng của ánh sáng và trong ngành hiển vi học điện tử.
Ångström (viết tắt là Å, đọc là "ăng-strôm") là một đơn vị đo độ dài. Nó không phải là một đơn vị đo độ dài nằm trong SI, tuy nhiên đôi khi được dùng cùng các đơn vị của SI, mặc dù việc này không được khuyến khích.
1 ångström (Å) = 10−10 mét =10-4 micrômét = 0,1 nanômét
Bảng Hải lý sang Angstrom
1nmi bằng bao nhiêu Å | |
---|---|
0.01 Hải lý = 1.2379855350441E-10 Angstrom | 10 Hải lý = 1.2379855350441E-7 Angstrom |
0.1 Hải lý = 1.2379855350441E-9 Angstrom | 11 Hải lý = 1.3617840885485E-7 Angstrom |
1 Hải lý = 1.2379855350441E-8 Angstrom | 12 Hải lý = 1.4855826420529E-7 Angstrom |
2 Hải lý = 2.4759710700882E-8 Angstrom | 13 Hải lý = 1.6093811955574E-7 Angstrom |
3 Hải lý = 3.7139566051323E-8 Angstrom | 14 Hải lý = 1.7331797490618E-7 Angstrom |
4 Hải lý = 4.9519421401765E-8 Angstrom | 15 Hải lý = 1.8569783025662E-7 Angstrom |
5 Hải lý = 6.1899276752206E-8 Angstrom | 16 Hải lý = 1.9807768560706E-7 Angstrom |
6 Hải lý = 7.4279132102647E-8 Angstrom | 17 Hải lý = 2.104575409575E-7 Angstrom |
7 Hải lý = 8.6658987453088E-8 Angstrom | 18 Hải lý = 2.2283739630794E-7 Angstrom |
8 Hải lý = 9.9038842803529E-8 Angstrom | 19 Hải lý = 2.3521725165838E-7 Angstrom |
9 Hải lý = 1.1141869815397E-7 Angstrom | 20 Hải lý = 2.4759710700882E-7 Angstrom |