Máy tính đổi từ Hải lý sang Nanômét (nmi → nm). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Hải lý
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Cách quy đổi nmi → nm
1 Hải lý bằng 1852000000000 Nanômét:
1 nmi = 1852000000000 nm
1 nm = 5.3995680345572E-13 nmi
Nanômét
Một nanômét (viết tắt là nm) là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét (10 mũ −9 m).
Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.
Chữ nanô (hoặc trong viết tắt là n) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 (1 tỉ) lần.
Bảng Hải lý sang Nanômét
1nmi bằng bao nhiêu nm | |
---|---|
0.01 Hải lý = 18520000000 Nanômét | 10 Hải lý = 18520000000000 Nanômét |
0.1 Hải lý = 185200000000 Nanômét | 11 Hải lý = 20372000000000 Nanômét |
1 Hải lý = 1852000000000 Nanômét | 12 Hải lý = 22224000000000 Nanômét |
2 Hải lý = 3704000000000 Nanômét | 13 Hải lý = 24076000000000 Nanômét |
3 Hải lý = 5556000000000 Nanômét | 14 Hải lý = 25928000000000 Nanômét |
4 Hải lý = 7408000000000 Nanômét | 15 Hải lý = 27780000000000 Nanômét |
5 Hải lý = 9260000000000 Nanômét | 16 Hải lý = 29632000000000 Nanômét |
6 Hải lý = 11112000000000 Nanômét | 17 Hải lý = 31484000000000 Nanômét |
7 Hải lý = 12964000000000 Nanômét | 18 Hải lý = 33336000000000 Nanômét |
8 Hải lý = 14816000000000 Nanômét | 19 Hải lý = 35188000000000 Nanômét |
9 Hải lý = 16668000000000 Nanômét | 20 Hải lý = 37040000000000 Nanômét |