Máy tính đổi từ Hải lý sang Đêximét (nmi → dm). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Hải lý
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Cách quy đổi nmi → dm
1 Hải lý bằng 18520 Đêximét:
1 nmi = 18520 dm
1 dm = 5.3995680345572E-5 nmi
Đêximét
Một đơn vị chiều dài theo hệ mét bằng một phần mười mét
Bảng Hải lý sang Đêximét
1nmi bằng bao nhiêu dm | |
---|---|
0.01 Hải lý = 185.2 Đêximét | 10 Hải lý = 185200 Đêximét |
0.1 Hải lý = 1852 Đêximét | 11 Hải lý = 203720 Đêximét |
1 Hải lý = 18520 Đêximét | 12 Hải lý = 222240 Đêximét |
2 Hải lý = 37040 Đêximét | 13 Hải lý = 240760 Đêximét |
3 Hải lý = 55560 Đêximét | 14 Hải lý = 259280 Đêximét |
4 Hải lý = 74080 Đêximét | 15 Hải lý = 277800 Đêximét |
5 Hải lý = 92600 Đêximét | 16 Hải lý = 296320 Đêximét |
6 Hải lý = 111120 Đêximét | 17 Hải lý = 314840 Đêximét |
7 Hải lý = 129640 Đêximét | 18 Hải lý = 333360 Đêximét |
8 Hải lý = 148160 Đêximét | 19 Hải lý = 351880 Đêximét |
9 Hải lý = 166680 Đêximét | 20 Hải lý = 370400 Đêximét |