Máy tính đổi từ Hải lý sang Sải (nmi → fm). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Hải lý
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Cách quy đổi nmi → fm
1 Hải lý bằng 1012.6859142607 Sải:
1 nmi = 1012.6859142607 fm
1 fm = 0.00098747300215983 nmi
Sải
Sải là đơn vị đo thường được dùng để đo độ sâu của nước, được sử dụng trong hệ thống đơn vị đế quốc và hệ thống đơn vị tập quán Mỹ. Một sải tương đương sáu foot hay 1,8288 mét. Trong hệ thống đơn vị đế quốc và đơn vị tập quán Mỹ, một sải bằng hai yard (sáu foot).
Bảng Hải lý sang Sải
1nmi bằng bao nhiêu fm | |
---|---|
0.01 Hải lý = 10.126859142607 Sải | 10 Hải lý = 10126.859142607 Sải |
0.1 Hải lý = 101.26859142607 Sải | 11 Hải lý = 11139.545056868 Sải |
1 Hải lý = 1012.6859142607 Sải | 12 Hải lý = 12152.230971129 Sải |
2 Hải lý = 2025.3718285214 Sải | 13 Hải lý = 13164.916885389 Sải |
3 Hải lý = 3038.0577427822 Sải | 14 Hải lý = 14177.60279965 Sải |
4 Hải lý = 4050.7436570429 Sải | 15 Hải lý = 15190.288713911 Sải |
5 Hải lý = 5063.4295713036 Sải | 16 Hải lý = 16202.974628171 Sải |
6 Hải lý = 6076.1154855643 Sải | 17 Hải lý = 17215.660542432 Sải |
7 Hải lý = 7088.801399825 Sải | 18 Hải lý = 18228.346456693 Sải |
8 Hải lý = 8101.4873140857 Sải | 19 Hải lý = 19241.032370954 Sải |
9 Hải lý = 9114.1732283465 Sải | 20 Hải lý = 20253.718285214 Sải |