Máy tính đổi từ Sải sang Hải lý (fm → nmi). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Sải
Sải là đơn vị đo thường được dùng để đo độ sâu của nước, được sử dụng trong hệ thống đơn vị đế quốc và hệ thống đơn vị tập quán Mỹ. Một sải tương đương sáu foot hay 1,8288 mét. Trong hệ thống đơn vị đế quốc và đơn vị tập quán Mỹ, một sải bằng hai yard (sáu foot).
Cách quy đổi fm → nmi
1 Sải bằng 0.00098747300215983 Hải lý:
1 fm = 0.00098747300215983 nmi
1 nmi = 1012.6859142607 fm
Hải lý
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Bảng Sải sang Hải lý
1fm bằng bao nhiêu nmi | |
---|---|
0.01 Sải = 9.8747300215983E-6 Hải lý | 10 Sải = 0.0098747300215983 Hải lý |
0.1 Sải = 9.8747300215983E-5 Hải lý | 11 Sải = 0.010862203023758 Hải lý |
1 Sải = 0.00098747300215983 Hải lý | 12 Sải = 0.011849676025918 Hải lý |
2 Sải = 0.0019749460043197 Hải lý | 13 Sải = 0.012837149028078 Hải lý |
3 Sải = 0.0029624190064795 Hải lý | 14 Sải = 0.013824622030238 Hải lý |
4 Sải = 0.0039498920086393 Hải lý | 15 Sải = 0.014812095032397 Hải lý |
5 Sải = 0.0049373650107991 Hải lý | 16 Sải = 0.015799568034557 Hải lý |
6 Sải = 0.005924838012959 Hải lý | 17 Sải = 0.016787041036717 Hải lý |
7 Sải = 0.0069123110151188 Hải lý | 18 Sải = 0.017774514038877 Hải lý |
8 Sải = 0.0078997840172786 Hải lý | 19 Sải = 0.018761987041037 Hải lý |
9 Sải = 0.0088872570194384 Hải lý | 20 Sải = 0.019749460043197 Hải lý |