Đổi Sải (fm) sang Parsec (pc)

Máy tính đổi từ Sải sang Parsec (fm → pc). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

Đổi Sải (fm) sang Parsec (pc)
 
 
Parsec sang Sải (Hoán đổi đơn vị)

Sải

Sải là đơn vị đo thường được dùng để đo độ sâu của nước, được sử dụng trong hệ thống đơn vị đế quốc và hệ thống đơn vị tập quán Mỹ. Một sải tương đương sáu foot hay 1,8288 mét. Trong hệ thống đơn vị đế quốc và đơn vị tập quán Mỹ, một sải bằng hai yard (sáu foot).

Cách quy đổi fm → pc

1 Sải bằng 5.9267371645359E-17 Parsec:

1 fm = 5.9267371645359E-17 pc

1 pc = 1.6872690187507E+16 fm

Parsec

Đơn vị của :

  • Chiều dài/khoảng cách thiên văn

The parsec là một đơn vị chiều dài tương đương với khoảng 20 nghìn tỷ (20.000.000.000.000) dặm, 31 nghìn tỷ kilômet, hoặc 206.264 lần khoảng cách từ trái đất tới mặt trời.

Một parsec cũng tương đương với xấp xỉ 3,26 năm ánh sáng (khoảng cách hành trình nếu bạn đi với tốc độ của ánh sáng trong ba năm và ba tháng).

Bội số:

  • kiloparsec (kpc) – 1.000 pc
  • megaparsec (Mpc) – 1.000.000 pc
  • gigaparsec (Gpc) – 1.000.000.000 pc

Bảng Sải sang Parsec

1fm bằng bao nhiêu pc
0.01 Sải = 5.9267371645359E-19 Parsec10 Sải = 5.9267371645359E-16 Parsec
0.1 Sải = 5.9267371645359E-18 Parsec11 Sải = 6.5194108809894E-16 Parsec
1 Sải = 5.9267371645359E-17 Parsec12 Sải = 7.112084597443E-16 Parsec
2 Sải = 1.1853474329072E-16 Parsec13 Sải = 7.7047583138966E-16 Parsec
3 Sải = 1.7780211493608E-16 Parsec14 Sải = 8.2974320303502E-16 Parsec
4 Sải = 2.3706948658143E-16 Parsec15 Sải = 8.8901057468038E-16 Parsec
5 Sải = 2.9633685822679E-16 Parsec16 Sải = 9.4827794632574E-16 Parsec
6 Sải = 3.5560422987215E-16 Parsec17 Sải = 1.0075453179711E-15 Parsec
7 Sải = 4.1487160151751E-16 Parsec18 Sải = 1.0668126896165E-15 Parsec
8 Sải = 4.7413897316287E-16 Parsec19 Sải = 1.1260800612618E-15 Parsec
9 Sải = 5.3340634480823E-16 Parsec20 Sải = 1.1853474329072E-15 Parsec

Chuyển đổi đơn vị độ dài phổ biến