Máy tính đổi từ Sải sang Nanômét (fm → nm). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Sải
Sải là đơn vị đo thường được dùng để đo độ sâu của nước, được sử dụng trong hệ thống đơn vị đế quốc và hệ thống đơn vị tập quán Mỹ. Một sải tương đương sáu foot hay 1,8288 mét. Trong hệ thống đơn vị đế quốc và đơn vị tập quán Mỹ, một sải bằng hai yard (sáu foot).
Cách quy đổi fm → nm
1 Sải bằng 1828800000 Nanômét:
1 fm = 1828800000 nm
1 nm = 5.4680664916885E-10 fm
Nanômét
Một nanômét (viết tắt là nm) là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét (10 mũ −9 m).
Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.
Chữ nanô (hoặc trong viết tắt là n) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 (1 tỉ) lần.
Bảng Sải sang Nanômét
1fm bằng bao nhiêu nm | |
---|---|
0.01 Sải = 18288000 Nanômét | 10 Sải = 18288000000 Nanômét |
0.1 Sải = 182880000 Nanômét | 11 Sải = 20116800000 Nanômét |
1 Sải = 1828800000 Nanômét | 12 Sải = 21945600000 Nanômét |
2 Sải = 3657600000 Nanômét | 13 Sải = 23774400000 Nanômét |
3 Sải = 5486400000 Nanômét | 14 Sải = 25603200000 Nanômét |
4 Sải = 7315200000 Nanômét | 15 Sải = 27432000000 Nanômét |
5 Sải = 9144000000 Nanômét | 16 Sải = 29260800000 Nanômét |
6 Sải = 10972800000 Nanômét | 17 Sải = 31089600000 Nanômét |
7 Sải = 12801600000 Nanômét | 18 Sải = 32918400000 Nanômét |
8 Sải = 14630400000 Nanômét | 19 Sải = 34747200000 Nanômét |
9 Sải = 16459200000 Nanômét | 20 Sải = 36576000000 Nanômét |