Máy tính đổi từ Nanômét sang Sải (nm → fm). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Nanômét
Một nanômét (viết tắt là nm) là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét (10 mũ −9 m).
Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.
Chữ nanô (hoặc trong viết tắt là n) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 (1 tỉ) lần.
Cách quy đổi nm → fm
1 Nanômét bằng 5.4680664916885E-10 Sải:
1 nm = 5.4680664916885E-10 fm
1 fm = 1828800000 nm
Sải
Sải là đơn vị đo thường được dùng để đo độ sâu của nước, được sử dụng trong hệ thống đơn vị đế quốc và hệ thống đơn vị tập quán Mỹ. Một sải tương đương sáu foot hay 1,8288 mét. Trong hệ thống đơn vị đế quốc và đơn vị tập quán Mỹ, một sải bằng hai yard (sáu foot).
Bảng Nanômét sang Sải
1nm bằng bao nhiêu fm | |
---|---|
0.01 Nanômét = 5.4680664916885E-12 Sải | 10 Nanômét = 5.4680664916885E-9 Sải |
0.1 Nanômét = 5.4680664916885E-11 Sải | 11 Nanômét = 6.0148731408574E-9 Sải |
1 Nanômét = 5.4680664916885E-10 Sải | 12 Nanômét = 6.5616797900262E-9 Sải |
2 Nanômét = 1.0936132983377E-9 Sải | 13 Nanômét = 7.1084864391951E-9 Sải |
3 Nanômét = 1.6404199475066E-9 Sải | 14 Nanômét = 7.655293088364E-9 Sải |
4 Nanômét = 2.1872265966754E-9 Sải | 15 Nanômét = 8.2020997375328E-9 Sải |
5 Nanômét = 2.7340332458443E-9 Sải | 16 Nanômét = 8.7489063867017E-9 Sải |
6 Nanômét = 3.2808398950131E-9 Sải | 17 Nanômét = 9.2957130358705E-9 Sải |
7 Nanômét = 3.827646544182E-9 Sải | 18 Nanômét = 9.8425196850394E-9 Sải |
8 Nanômét = 4.3744531933508E-9 Sải | 19 Nanômét = 1.0389326334208E-8 Sải |
9 Nanômét = 4.9212598425197E-9 Sải | 20 Nanômét = 1.0936132983377E-8 Sải |