Đổi Nanômét (nm) sang Đêximét (dm)

Máy tính đổi từ Nanômét sang Đêximét (nm → dm). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

Đổi Nanômét (nm) sang Đêximét (dm)
 
 
Đêximét sang Nanômét (Hoán đổi đơn vị)

Nanômét

Một nanômét (viết tắt là nm) là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét (10 mũ −9 m).

Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ nanô (hoặc trong viết tắt là n) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 (1 tỉ) lần.

Cách quy đổi nm → dm

1 Nanômét bằng 1.0E-8 Đêximét:

1 nm = 1.0E-8 dm

1 dm = 100000000 nm

Đêximét

Một đơn vị chiều dài theo hệ mét bằng một phần mười mét

Bảng Nanômét sang Đêximét

1nm bằng bao nhiêu dm
0.01 Nanômét = 1.0E-10 Đêximét10 Nanômét = 1.0E-7 Đêximét
0.1 Nanômét = 1.0E-9 Đêximét11 Nanômét = 1.1E-7 Đêximét
1 Nanômét = 1.0E-8 Đêximét12 Nanômét = 1.2E-7 Đêximét
2 Nanômét = 2.0E-8 Đêximét13 Nanômét = 1.3E-7 Đêximét
3 Nanômét = 3.0E-8 Đêximét14 Nanômét = 1.4E-7 Đêximét
4 Nanômét = 4.0E-8 Đêximét15 Nanômét = 1.5E-7 Đêximét
5 Nanômét = 5.0E-8 Đêximét16 Nanômét = 1.6E-7 Đêximét
6 Nanômét = 6.0E-8 Đêximét17 Nanômét = 1.7E-7 Đêximét
7 Nanômét = 7.0E-8 Đêximét18 Nanômét = 1.8E-7 Đêximét
8 Nanômét = 8.0E-8 Đêximét19 Nanômét = 1.9E-7 Đêximét
9 Nanômét = 9.0E-8 Đêximét20 Nanômét = 2.0E-7 Đêximét

Chuyển đổi đơn vị độ dài phổ biến