Máy tính đổi từ Sải sang Kilômét (fm → km). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Sải
Sải là đơn vị đo thường được dùng để đo độ sâu của nước, được sử dụng trong hệ thống đơn vị đế quốc và hệ thống đơn vị tập quán Mỹ. Một sải tương đương sáu foot hay 1,8288 mét. Trong hệ thống đơn vị đế quốc và đơn vị tập quán Mỹ, một sải bằng hai yard (sáu foot).
Cách quy đổi fm → km
1 Sải bằng 0.0018288 Kilômét:
1 fm = 0.0018288 km
1 km = 546.80664916885 fm
Kilômét
Kilômet là đơn vị đo chiều dài của hệ mét tương đương với một nghìn mét
1Km tương đương với 0,6214 dặm.
Bảng Sải sang Kilômét
1fm bằng bao nhiêu km | |
---|---|
0.01 Sải = 1.8288E-5 Kilômét | 10 Sải = 0.018288 Kilômét |
0.1 Sải = 0.00018288 Kilômét | 11 Sải = 0.0201168 Kilômét |
1 Sải = 0.0018288 Kilômét | 12 Sải = 0.0219456 Kilômét |
2 Sải = 0.0036576 Kilômét | 13 Sải = 0.0237744 Kilômét |
3 Sải = 0.0054864 Kilômét | 14 Sải = 0.0256032 Kilômét |
4 Sải = 0.0073152 Kilômét | 15 Sải = 0.027432 Kilômét |
5 Sải = 0.009144 Kilômét | 16 Sải = 0.0292608 Kilômét |
6 Sải = 0.0109728 Kilômét | 17 Sải = 0.0310896 Kilômét |
7 Sải = 0.0128016 Kilômét | 18 Sải = 0.0329184 Kilômét |
8 Sải = 0.0146304 Kilômét | 19 Sải = 0.0347472 Kilômét |
9 Sải = 0.0164592 Kilômét | 20 Sải = 0.036576 Kilômét |