Máy tính đổi từ Sải sang Inch (fm → in). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Sải
Sải là đơn vị đo thường được dùng để đo độ sâu của nước, được sử dụng trong hệ thống đơn vị đế quốc và hệ thống đơn vị tập quán Mỹ. Một sải tương đương sáu foot hay 1,8288 mét. Trong hệ thống đơn vị đế quốc và đơn vị tập quán Mỹ, một sải bằng hai yard (sáu foot).
Cách quy đổi fm → in
1 Sải bằng 72 Inch:
1 fm = 72 in
1 in = 0.013888888888889 fm
Inch
Từ năm 1959, inch đã được định nghĩa và chấp nhận quốc tế là tương đương với 25,4mm (milimet).
Bảng Sải sang Inch
1fm bằng bao nhiêu in | |
---|---|
0.01 Sải = 0.72 Inch | 10 Sải = 720 Inch |
0.1 Sải = 7.2 Inch | 11 Sải = 792 Inch |
1 Sải = 72 Inch | 12 Sải = 864 Inch |
2 Sải = 144 Inch | 13 Sải = 936 Inch |
3 Sải = 216 Inch | 14 Sải = 1008 Inch |
4 Sải = 288 Inch | 15 Sải = 1080 Inch |
5 Sải = 360 Inch | 16 Sải = 1152 Inch |
6 Sải = 432 Inch | 17 Sải = 1224 Inch |
7 Sải = 504 Inch | 18 Sải = 1296 Inch |
8 Sải = 576 Inch | 19 Sải = 1368 Inch |
9 Sải = 648 Inch | 20 Sải = 1440 Inch |