Máy tính đổi từ Sải sang Angstrom (fm → Å). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Sải
Sải là đơn vị đo thường được dùng để đo độ sâu của nước, được sử dụng trong hệ thống đơn vị đế quốc và hệ thống đơn vị tập quán Mỹ. Một sải tương đương sáu foot hay 1,8288 mét. Trong hệ thống đơn vị đế quốc và đơn vị tập quán Mỹ, một sải bằng hai yard (sáu foot).
Cách quy đổi fm → Å
1 Sải bằng 1.2224772929205E-11 Angstrom:
1 fm = 1.2224772929205E-11 au
1 au = 81801110400.262 fm
Angstrom
Đơn vị Ångström (Å) chính thức được sử dụng để mô tả bước sóng của ánh sáng và trong ngành hiển vi học điện tử.
Ångström (viết tắt là Å, đọc là "ăng-strôm") là một đơn vị đo độ dài. Nó không phải là một đơn vị đo độ dài nằm trong SI, tuy nhiên đôi khi được dùng cùng các đơn vị của SI, mặc dù việc này không được khuyến khích.
1 ångström (Å) = 10−10 mét =10-4 micrômét = 0,1 nanômét
Bảng Sải sang Angstrom
1fm bằng bao nhiêu Å | |
---|---|
0.01 Sải = 1.2224772929205E-13 Angstrom | 10 Sải = 1.2224772929205E-10 Angstrom |
0.1 Sải = 1.2224772929205E-12 Angstrom | 11 Sải = 1.3447250222125E-10 Angstrom |
1 Sải = 1.2224772929205E-11 Angstrom | 12 Sải = 1.4669727515045E-10 Angstrom |
2 Sải = 2.4449545858409E-11 Angstrom | 13 Sải = 1.5892204807966E-10 Angstrom |
3 Sải = 3.6674318787614E-11 Angstrom | 14 Sải = 1.7114682100886E-10 Angstrom |
4 Sải = 4.8899091716818E-11 Angstrom | 15 Sải = 1.8337159393807E-10 Angstrom |
5 Sải = 6.1123864646023E-11 Angstrom | 16 Sải = 1.9559636686727E-10 Angstrom |
6 Sải = 7.3348637575227E-11 Angstrom | 17 Sải = 2.0782113979648E-10 Angstrom |
7 Sải = 8.5573410504432E-11 Angstrom | 18 Sải = 2.2004591272568E-10 Angstrom |
8 Sải = 9.7798183433636E-11 Angstrom | 19 Sải = 2.3227068565489E-10 Angstrom |
9 Sải = 1.1002295636284E-10 Angstrom | 20 Sải = 2.4449545858409E-10 Angstrom |