Máy tính đổi từ Hải lý sang Inch (nmi → in). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Hải lý
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Cách quy đổi nmi → in
1 Hải lý bằng 72913.385826772 Inch:
1 nmi = 72913.385826772 in
1 in = 1.3714902807775E-5 nmi
Inch
Từ năm 1959, inch đã được định nghĩa và chấp nhận quốc tế là tương đương với 25,4mm (milimet).
Bảng Hải lý sang Inch
1nmi bằng bao nhiêu in | |
---|---|
0.01 Hải lý = 729.13385826772 Inch | 10 Hải lý = 729133.85826772 Inch |
0.1 Hải lý = 7291.3385826772 Inch | 11 Hải lý = 802047.24409449 Inch |
1 Hải lý = 72913.385826772 Inch | 12 Hải lý = 874960.62992126 Inch |
2 Hải lý = 145826.77165354 Inch | 13 Hải lý = 947874.01574803 Inch |
3 Hải lý = 218740.15748031 Inch | 14 Hải lý = 1020787.4015748 Inch |
4 Hải lý = 291653.54330709 Inch | 15 Hải lý = 1093700.7874016 Inch |
5 Hải lý = 364566.92913386 Inch | 16 Hải lý = 1166614.1732283 Inch |
6 Hải lý = 437480.31496063 Inch | 17 Hải lý = 1239527.5590551 Inch |
7 Hải lý = 510393.7007874 Inch | 18 Hải lý = 1312440.9448819 Inch |
8 Hải lý = 583307.08661417 Inch | 19 Hải lý = 1385354.3307087 Inch |
9 Hải lý = 656220.47244094 Inch | 20 Hải lý = 1458267.7165354 Inch |