Máy tính đổi từ Hải lý sang Parsec (nmi → pc). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Hải lý
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Cách quy đổi nmi → pc
1 Hải lý bằng 6.001923244051E-14 Parsec:
1 nmi = 6.001923244051E-14 pc
1 pc = 16661326033971 nmi
Parsec
Đơn vị của :
- Chiều dài/khoảng cách thiên văn
The parsec là một đơn vị chiều dài tương đương với khoảng 20 nghìn tỷ (20.000.000.000.000) dặm, 31 nghìn tỷ kilômet, hoặc 206.264 lần khoảng cách từ trái đất tới mặt trời.
Một parsec cũng tương đương với xấp xỉ 3,26 năm ánh sáng (khoảng cách hành trình nếu bạn đi với tốc độ của ánh sáng trong ba năm và ba tháng).
Bội số:
- kiloparsec (kpc) – 1.000 pc
- megaparsec (Mpc) – 1.000.000 pc
- gigaparsec (Gpc) – 1.000.000.000 pc
Bảng Hải lý sang Parsec
1nmi bằng bao nhiêu pc | |
---|---|
0.01 Hải lý = 6.001923244051E-16 Parsec | 10 Hải lý = 6.001923244051E-13 Parsec |
0.1 Hải lý = 6.001923244051E-15 Parsec | 11 Hải lý = 6.6021155684561E-13 Parsec |
1 Hải lý = 6.001923244051E-14 Parsec | 12 Hải lý = 7.2023078928612E-13 Parsec |
2 Hải lý = 1.2003846488102E-13 Parsec | 13 Hải lý = 7.8025002172663E-13 Parsec |
3 Hải lý = 1.8005769732153E-13 Parsec | 14 Hải lý = 8.4026925416713E-13 Parsec |
4 Hải lý = 2.4007692976204E-13 Parsec | 15 Hải lý = 9.0028848660764E-13 Parsec |
5 Hải lý = 3.0009616220255E-13 Parsec | 16 Hải lý = 9.6030771904815E-13 Parsec |
6 Hải lý = 3.6011539464306E-13 Parsec | 17 Hải lý = 1.0203269514887E-12 Parsec |
7 Hải lý = 4.2013462708357E-13 Parsec | 18 Hải lý = 1.0803461839292E-12 Parsec |
8 Hải lý = 4.8015385952408E-13 Parsec | 19 Hải lý = 1.1403654163697E-12 Parsec |
9 Hải lý = 5.4017309196459E-13 Parsec | 20 Hải lý = 1.2003846488102E-12 Parsec |