Máy tính đổi từ Parsec sang Hải lý (pc → nmi). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Parsec
Đơn vị của :
- Chiều dài/khoảng cách thiên văn
The parsec là một đơn vị chiều dài tương đương với khoảng 20 nghìn tỷ (20.000.000.000.000) dặm, 31 nghìn tỷ kilômet, hoặc 206.264 lần khoảng cách từ trái đất tới mặt trời.
Một parsec cũng tương đương với xấp xỉ 3,26 năm ánh sáng (khoảng cách hành trình nếu bạn đi với tốc độ của ánh sáng trong ba năm và ba tháng).
Bội số:
- kiloparsec (kpc) – 1.000 pc
- megaparsec (Mpc) – 1.000.000 pc
- gigaparsec (Gpc) – 1.000.000.000 pc
Cách quy đổi pc → nmi
1 Parsec bằng 16661326033971 Hải lý:
1 pc = 16661326033971 nmi
1 nmi = 6.001923244051E-14 pc
Hải lý
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Bảng Parsec sang Hải lý
1pc bằng bao nhiêu nmi | |
---|---|
0.01 Parsec = 166613260339.71 Hải lý | 10 Parsec = 1.6661326033971E+14 Hải lý |
0.1 Parsec = 1666132603397.1 Hải lý | 11 Parsec = 1.8327458637368E+14 Hải lý |
1 Parsec = 16661326033971 Hải lý | 12 Parsec = 1.9993591240765E+14 Hải lý |
2 Parsec = 33322652067941 Hải lý | 13 Parsec = 2.1659723844162E+14 Hải lý |
3 Parsec = 49983978101912 Hải lý | 14 Parsec = 2.3325856447559E+14 Hải lý |
4 Parsec = 66645304135883 Hải lý | 15 Parsec = 2.4991989050956E+14 Hải lý |
5 Parsec = 83306630169853 Hải lý | 16 Parsec = 2.6658121654353E+14 Hải lý |
6 Parsec = 99967956203824 Hải lý | 17 Parsec = 2.832425425775E+14 Hải lý |
7 Parsec = 1.1662928223779E+14 Hải lý | 18 Parsec = 2.9990386861147E+14 Hải lý |
8 Parsec = 1.3329060827177E+14 Hải lý | 19 Parsec = 3.1656519464544E+14 Hải lý |
9 Parsec = 1.4995193430574E+14 Hải lý | 20 Parsec = 3.3322652067941E+14 Hải lý |