Máy tính đổi từ Angstrom sang Hải lý (Å → nmi). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Angstrom
Đơn vị Ångström (Å) chính thức được sử dụng để mô tả bước sóng của ánh sáng và trong ngành hiển vi học điện tử.
Ångström (viết tắt là Å, đọc là "ăng-strôm") là một đơn vị đo độ dài. Nó không phải là một đơn vị đo độ dài nằm trong SI, tuy nhiên đôi khi được dùng cùng các đơn vị của SI, mặc dù việc này không được khuyến khích.
1 ångström (Å) = 10−10 mét =10-4 micrômét = 0,1 nanômét
Cách quy đổi Å → nmi
1 Angstrom bằng 80776388.066955 Hải lý:
1 au = 80776388.066955 nmi
1 nmi = 1.2379855350441E-8 au
Hải lý
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Bảng Angstrom sang Hải lý
1Å bằng bao nhiêu nmi | |
---|---|
0.01 Angstrom = 807763.88066955 Hải lý | 10 Angstrom = 807763880.66955 Hải lý |
0.1 Angstrom = 8077638.8066955 Hải lý | 11 Angstrom = 888540268.7365 Hải lý |
1 Angstrom = 80776388.066955 Hải lý | 12 Angstrom = 969316656.80346 Hải lý |
2 Angstrom = 161552776.13391 Hải lý | 13 Angstrom = 1050093044.8704 Hải lý |
3 Angstrom = 242329164.20086 Hải lý | 14 Angstrom = 1130869432.9374 Hải lý |
4 Angstrom = 323105552.26782 Hải lý | 15 Angstrom = 1211645821.0043 Hải lý |
5 Angstrom = 403881940.33477 Hải lý | 16 Angstrom = 1292422209.0713 Hải lý |
6 Angstrom = 484658328.40173 Hải lý | 17 Angstrom = 1373198597.1382 Hải lý |
7 Angstrom = 565434716.46868 Hải lý | 18 Angstrom = 1453974985.2052 Hải lý |
8 Angstrom = 646211104.53564 Hải lý | 19 Angstrom = 1534751373.2721 Hải lý |
9 Angstrom = 726987492.60259 Hải lý | 20 Angstrom = 1615527761.3391 Hải lý |