Đổi Dặm vuông (mi2) sang Hécta (ha)

Máy tính đổi từ Dặm vuông sang Hécta (mi2 → ha). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

Đổi Dặm vuông (mi2) sang Hécta (ha)
 
 
Hécta sang Dặm vuông (Hoán đổi đơn vị)

Dặm vuông

Dặm vuông Anh (hay dậm vuông Anh; tiếng Anh: square mile), còn gọi tắt là dặm vuông, là đơn vị đo diện tích bằng diện tích một hình vuông có bề dài là 1 dặm Anh cho mỗi cạnh. Nó không thuộc hệ đo lường SI. Đơn vị SI về diện tích là mét vuông.

Ký hiệu:

  • sq mile
  • sq mi
  • sq m (nhưng cách này có thể lẫn lộn với "mét vuông")
  • mile²
  • mi²
  • sq km

Cách quy đổi mi2 → ha

1 Dặm vuông bằng 258.998811 Hécta:

1 mi2 = 258.998811 ha

1 ha = 0.0038610215859254 mi2

Hécta

Hecta, còn được viết là héc-ta, ký hiệu ha, là một đơn vị đo diện tích bằng 10.000 mét vuông, tức bằng một héctômét vuông, thường được sử dụng trong ngành trắc địa. Ha chính là ký hiệu viết tắt của Hecta sử dụng để đo đạc diện tích đất xây dựng, đất ruộng.

Một đơn vị diện tích bằng 10.000 mét vuông. Tương đương với 2,471 mẫu Anh.

1ha Bằng bao nhiêu m2?

Cách tính đúng nhất: 1ha = 10.000 m2 (như vậy 1 hecta bằng mười nghìn mét vuông).

Tương tự như vậy:

  • 2ha = 20.000m2
  • 5ha = 50.000m2
  • 10ha = 100.000m2
  • 100ha = 1.000.000m2

1ha Bằng bao nhiêu km2?

Cách tính đúng nhất: 1ha = 0.01 km2 (hay có thể nói rằng 1 hecta bằng 0.01 kilômét vuông).

Và cứ thế:

  • 2ha = 0.02 km2
  • 10ha = 0.1 km2
  • 100ha = 1 km2

1ha Bằng bao nhiêu sào?

Để đổi từ hecta ra đơn vị sào thì chúng ta phải hiểu Sào là đơn vị đo diện tích đất theo vùng miền, cho nên mà ở mỗi miền sẽ có được cách tính khác nhau (câu hỏi: 1ha bằng bao nhiêu sào bắc bộ, 1ha bằng bao nhiêu sào trung bộ, 1ha bằng bao nhiêu sào nam bộ).

Cách tính đúng nhất:

  • 1ha = 10.000/360 = 27.7777777778 sào Bắc Bộ
  • 1ha = 10.000/499,95 = 20.0020002 sào Trung Bộ
  • 1ha = 10.000/1296 = 7.71604938272 sào Nam Bộ

Lý do vì nguồn gốc gì phải chia cho 1296, 499.5 hay 360 thì các bạn xem ở mục một công bằng bao nhiêu mét vuông nhé.

1ha Bằng bao nhiêu mẫu?

Mẫu là đơn vị đo lường diện tích, thường dùng trong dân gian nhiều hơn, nên ở mỗi vùng miền cũng luôn tồn tại cách tính khác nhau (câu hỏi: 1ha bằng bao nhiêu mẫu bắc bộ, 1ha bằng bao nhiêu mẫu trung bộ, 1ha bằng bao nhiêu mẫu nam bộ).

Cách tính chuẩn xác nhất:

  • 1 ha = 2,778 mẫu Bắc Bộ
  • 1 ha = 2 mẫu Trung Bộ
  • 1 ha = 1 mẫu Nam Bộ

1ha bằng bao nhiêu công?

Đối với việc đổi đơn vị từ hecta ra công thì cũng tùy theo từng vùng miền (hỏi: 1ha bằng bao nhiêu công bắc bộ, 1ha bằng bao nhiêu công trung bộ, 1ha bằng bao nhiêu công nam bộ).

Cách tính đúng nhất:

  • 1ha = 10.000/360 = 27.7777777778 công Bắc Bộ
  • 1ha = 10.000/499,95 = 20.0020002 công Trung Bộ
  • 1ha = 10.000/1296 = 7.71604938272 công Nam Bộ

Bảng Dặm vuông sang Hécta

1mi2 bằng bao nhiêu ha
0.01 Dặm vuông = 2.58998811 Hécta10 Dặm vuông = 2589.98811 Hécta
0.1 Dặm vuông = 25.8998811 Hécta11 Dặm vuông = 2848.986921 Hécta
1 Dặm vuông = 258.998811 Hécta12 Dặm vuông = 3107.985732 Hécta
2 Dặm vuông = 517.997622 Hécta13 Dặm vuông = 3366.984543 Hécta
3 Dặm vuông = 776.996433 Hécta14 Dặm vuông = 3625.983354 Hécta
4 Dặm vuông = 1035.995244 Hécta15 Dặm vuông = 3884.982165 Hécta
5 Dặm vuông = 1294.994055 Hécta16 Dặm vuông = 4143.980976 Hécta
6 Dặm vuông = 1553.992866 Hécta17 Dặm vuông = 4402.979787 Hécta
7 Dặm vuông = 1812.991677 Hécta18 Dặm vuông = 4661.978598 Hécta
8 Dặm vuông = 2071.990488 Hécta19 Dặm vuông = 4920.977409 Hécta
9 Dặm vuông = 2330.989299 Hécta20 Dặm vuông = 5179.97622 Hécta

Chuyển đổi đơn vị độ dài phổ biến

1 dặm vuông bằng bao nhiêu hécta? Dễ dàng chuyển đổi Dặm vuông ra Hécta (mi2 → ha) bằng công cụ đổi đơn vị online này. Chỉ cần nhập số lượng bạn có ngay kết quả & bảng công thức tính toán