Máy tính đổi từ Hécta sang Dặm vuông (ha → mi2). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Hécta
Hecta, còn được viết là héc-ta, ký hiệu ha, là một đơn vị đo diện tích bằng 10.000 mét vuông, tức bằng một héctômét vuông, thường được sử dụng trong ngành trắc địa. Ha chính là ký hiệu viết tắt của Hecta sử dụng để đo đạc diện tích đất xây dựng, đất ruộng.
Một đơn vị diện tích bằng 10.000 mét vuông. Tương đương với 2,471 mẫu Anh.
1ha Bằng bao nhiêu m2?
Cách tính đúng nhất: 1ha = 10.000 m2 (như vậy 1 hecta bằng mười nghìn mét vuông).
Tương tự như vậy:
- 2ha = 20.000m2
- 5ha = 50.000m2
- 10ha = 100.000m2
- 100ha = 1.000.000m2
1ha Bằng bao nhiêu km2?
Cách tính đúng nhất: 1ha = 0.01 km2 (hay có thể nói rằng 1 hecta bằng 0.01 kilômét vuông).
Và cứ thế:
- 2ha = 0.02 km2
- 10ha = 0.1 km2
- 100ha = 1 km2
1ha Bằng bao nhiêu sào?
Để đổi từ hecta ra đơn vị sào thì chúng ta phải hiểu Sào là đơn vị đo diện tích đất theo vùng miền, cho nên mà ở mỗi miền sẽ có được cách tính khác nhau (câu hỏi: 1ha bằng bao nhiêu sào bắc bộ, 1ha bằng bao nhiêu sào trung bộ, 1ha bằng bao nhiêu sào nam bộ).
Cách tính đúng nhất:
- 1ha = 10.000/360 = 27.7777777778 sào Bắc Bộ
- 1ha = 10.000/499,95 = 20.0020002 sào Trung Bộ
- 1ha = 10.000/1296 = 7.71604938272 sào Nam Bộ
Lý do vì nguồn gốc gì phải chia cho 1296, 499.5 hay 360 thì các bạn xem ở mục một công bằng bao nhiêu mét vuông nhé.
1ha Bằng bao nhiêu mẫu?
Mẫu là đơn vị đo lường diện tích, thường dùng trong dân gian nhiều hơn, nên ở mỗi vùng miền cũng luôn tồn tại cách tính khác nhau (câu hỏi: 1ha bằng bao nhiêu mẫu bắc bộ, 1ha bằng bao nhiêu mẫu trung bộ, 1ha bằng bao nhiêu mẫu nam bộ).
Cách tính chuẩn xác nhất:
- 1 ha = 2,778 mẫu Bắc Bộ
- 1 ha = 2 mẫu Trung Bộ
- 1 ha = 1 mẫu Nam Bộ
1ha bằng bao nhiêu công?
Đối với việc đổi đơn vị từ hecta ra công thì cũng tùy theo từng vùng miền (hỏi: 1ha bằng bao nhiêu công bắc bộ, 1ha bằng bao nhiêu công trung bộ, 1ha bằng bao nhiêu công nam bộ).
Cách tính đúng nhất:
- 1ha = 10.000/360 = 27.7777777778 công Bắc Bộ
- 1ha = 10.000/499,95 = 20.0020002 công Trung Bộ
- 1ha = 10.000/1296 = 7.71604938272 công Nam Bộ
Cách quy đổi ha → mi2
1 Hécta bằng 0.0038610215859254 Dặm vuông:
1 ha = 0.0038610215859254 mi2
1 mi2 = 258.998811 ha
Dặm vuông
Dặm vuông Anh (hay dậm vuông Anh; tiếng Anh: square mile), còn gọi tắt là dặm vuông, là đơn vị đo diện tích bằng diện tích một hình vuông có bề dài là 1 dặm Anh cho mỗi cạnh. Nó không thuộc hệ đo lường SI. Đơn vị SI về diện tích là mét vuông.
Ký hiệu:
- sq mile
- sq mi
- sq m (nhưng cách này có thể lẫn lộn với "mét vuông")
- mile²
- mi²
- sq km
Bảng Hécta sang Dặm vuông
1ha bằng bao nhiêu mi2 | |
---|---|
0.01 Hécta = 3.8610215859254E-5 Dặm vuông | 10 Hécta = 0.038610215859254 Dặm vuông |
0.1 Hécta = 0.00038610215859254 Dặm vuông | 11 Hécta = 0.042471237445179 Dặm vuông |
1 Hécta = 0.0038610215859254 Dặm vuông | 12 Hécta = 0.046332259031104 Dặm vuông |
2 Hécta = 0.0077220431718507 Dặm vuông | 13 Hécta = 0.05019328061703 Dặm vuông |
3 Hécta = 0.011583064757776 Dặm vuông | 14 Hécta = 0.054054302202955 Dặm vuông |
4 Hécta = 0.015444086343701 Dặm vuông | 15 Hécta = 0.05791532378888 Dặm vuông |
5 Hécta = 0.019305107929627 Dặm vuông | 16 Hécta = 0.061776345374806 Dặm vuông |
6 Hécta = 0.023166129515552 Dặm vuông | 17 Hécta = 0.065637366960731 Dặm vuông |
7 Hécta = 0.027027151101477 Dặm vuông | 18 Hécta = 0.069498388546656 Dặm vuông |
8 Hécta = 0.030888172687403 Dặm vuông | 19 Hécta = 0.073359410132582 Dặm vuông |
9 Hécta = 0.034749194273328 Dặm vuông | 20 Hécta = 0.077220431718507 Dặm vuông |