Đổi Năm ánh sáng (ly) sang Hải lý (nmi)

Máy tính đổi từ Năm ánh sáng sang Hải lý (ly → nmi). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

Đổi Năm ánh sáng (ly) sang Hải lý (nmi)
 
 
Hải lý sang Năm ánh sáng (Hoán đổi đơn vị)

Năm ánh sáng

Một năm ánh sáng là khoảng cách mà ánh sáng truyền đi trong một năm. Bởi có nhiều định nghĩa khác nhau về độ dài năm, nên cũng có những giá trị tương ứng hơi khác nhau cho năm ánh sáng. Một năm ánh sáng tương ứng với khoảng 9,461e15 m, 5,879e12 mi, hoặc 63239,7 AU, hoặc 0,3066 pc.

Cách quy đổi ly → nmi

1 Năm ánh sáng bằng 5108385784330.9 Hải lý:

1 ly = 5108385784330.9 nmi

1 nmi = 1.9575655446136E-13 ly

Hải lý

Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.

Bảng Năm ánh sáng sang Hải lý

1ly bằng bao nhiêu nmi
0.01 Năm ánh sáng = 51083857843.309 Hải lý10 Năm ánh sáng = 51083857843309 Hải lý
0.1 Năm ánh sáng = 510838578433.09 Hải lý11 Năm ánh sáng = 56192243627640 Hải lý
1 Năm ánh sáng = 5108385784330.9 Hải lý12 Năm ánh sáng = 61300629411971 Hải lý
2 Năm ánh sáng = 10216771568662 Hải lý13 Năm ánh sáng = 66409015196302 Hải lý
3 Năm ánh sáng = 15325157352993 Hải lý14 Năm ánh sáng = 71517400980632 Hải lý
4 Năm ánh sáng = 20433543137324 Hải lý15 Năm ánh sáng = 76625786764963 Hải lý
5 Năm ánh sáng = 25541928921654 Hải lý16 Năm ánh sáng = 81734172549294 Hải lý
6 Năm ánh sáng = 30650314705985 Hải lý17 Năm ánh sáng = 86842558333625 Hải lý
7 Năm ánh sáng = 35758700490316 Hải lý18 Năm ánh sáng = 91950944117956 Hải lý
8 Năm ánh sáng = 40867086274647 Hải lý19 Năm ánh sáng = 97059329902287 Hải lý
9 Năm ánh sáng = 45975472058978 Hải lý20 Năm ánh sáng = 1.0216771568662E+14 Hải lý

Chuyển đổi đơn vị độ dài phổ biến