Máy tính đổi từ Feet vuông sang Inch (ft2 → in2). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Feet vuông
Foot vuông là đơn vị diện tích được sử dụng trong hệ đo lường Anh và hệ đo lường thông thường của Mỹ.
Đơn vị đo vuông là đạo hàm phép đo tuyến tính trong không gian hai chiều, vì vậy foot vuông được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có các cạnh dài 1 ft.
Cách quy đổi ft2 → in2
1 Feet vuông bằng 144 Inch:
1 ft2 = 144 in2
1 in2 = 0.0069444444444444 ft2
Inch
Bạn đã từng nghe rất nhiều đến từ Inch như tivi bao nhiêu inch, màn hình bao nhiêu inch. Vậy Inch là gì?
Inch, số nhiều là inches; ký hiệu hoặc viết tắt là in, đôi khi là ″ - dấu phẩy trên kép là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ.
1 inch quy đổi ra cm, m, mm bằng bao nhiêu
1 inch bằng bao nhiêu cm: 1 inch = 2,54cm
1 cm bằng bao nhiêu inch: 1 cm = 0,393700787 inch
Chuyển đổi inch sang mm: 1 inch = 25,4mm
Đổi đơn vị inch sang m: 1 inch = 0,0254m
Như vậy, khi inch càng lớn như 2 inch, 3 inch, chúng ta chỉ cần lấy số lượng inch nhân với hệ số quy đổi như trên để quy ra đơn vị m, cm, mm thông thường.
Bảng Feet vuông sang Inch
1ft2 bằng bao nhiêu in2 | |
---|---|
0.01 Feet vuông = 1.44 Inch | 10 Feet vuông = 1440 Inch |
0.1 Feet vuông = 14.4 Inch | 11 Feet vuông = 1584 Inch |
1 Feet vuông = 144 Inch | 12 Feet vuông = 1728 Inch |
2 Feet vuông = 288 Inch | 13 Feet vuông = 1872 Inch |
3 Feet vuông = 432 Inch | 14 Feet vuông = 2016 Inch |
4 Feet vuông = 576 Inch | 15 Feet vuông = 2160 Inch |
5 Feet vuông = 720 Inch | 16 Feet vuông = 2304 Inch |
6 Feet vuông = 864 Inch | 17 Feet vuông = 2448 Inch |
7 Feet vuông = 1008 Inch | 18 Feet vuông = 2592 Inch |
8 Feet vuông = 1152 Inch | 19 Feet vuông = 2736 Inch |
9 Feet vuông = 1296 Inch | 20 Feet vuông = 2880 Inch |