Máy tính đổi từ Mẫu Anh sang Milimet vuông (ac → mm2). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Mẫu Anh
Mẫu Anh là đơn vị dùng để đo được xác định là một đơn vị đo nằm trong hệ đo lường của Anh, và Mỹ. Đơn vị đo lường diện tích đất mẫu anh còn có kí hiệu và được gọi là “acre”, hay còn có một số người ở một số những địa phương khác không phổ biến lắm gọi là diện tích đất mẫu vuông.
1 mẫu anh bằng bao nhiêu m2 (mét vuông)
1 mẫu anh = 1 acre = 4046.8564224 m2(mét vuông) = 0.40468564224 ha (hecta)
Trên đây, sẽ là quy ước quy đổi đơn vị đo lường diện tích mẫu anh với đơn vị đo diện tích m2 (mét vuông) được hệ đo lường Anh và hệ đo lường của Mỹ thống kê, dựa trên quy ước này thì bạn có thế quy đổi được bất cứ những đơn vị đo lường diện tích nào từ mẫu anh của Anh và Mỹ.
Cách quy đổi ac → mm2
1 Mẫu Anh bằng 4046856000 Milimet vuông:
1 ac = 4046856000 mm2
1 mm2 = 2.4710540725936E-10 ac
Milimet vuông
Mi-li-mét vuông chính là diện tích hình vuông có chiều dài 1 cạnh là 1mm. Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.
Bảng Mẫu Anh sang Milimet vuông
1ac bằng bao nhiêu mm2 | |
---|---|
0.01 Mẫu Anh = 40468560 Milimet vuông | 10 Mẫu Anh = 40468560000 Milimet vuông |
0.1 Mẫu Anh = 404685600 Milimet vuông | 11 Mẫu Anh = 44515416000 Milimet vuông |
1 Mẫu Anh = 4046856000 Milimet vuông | 12 Mẫu Anh = 48562272000 Milimet vuông |
2 Mẫu Anh = 8093712000 Milimet vuông | 13 Mẫu Anh = 52609128000 Milimet vuông |
3 Mẫu Anh = 12140568000 Milimet vuông | 14 Mẫu Anh = 56655984000 Milimet vuông |
4 Mẫu Anh = 16187424000 Milimet vuông | 15 Mẫu Anh = 60702840000 Milimet vuông |
5 Mẫu Anh = 20234280000 Milimet vuông | 16 Mẫu Anh = 64749696000 Milimet vuông |
6 Mẫu Anh = 24281136000 Milimet vuông | 17 Mẫu Anh = 68796552000 Milimet vuông |
7 Mẫu Anh = 28327992000 Milimet vuông | 18 Mẫu Anh = 72843408000 Milimet vuông |
8 Mẫu Anh = 32374848000 Milimet vuông | 19 Mẫu Anh = 76890264000 Milimet vuông |
9 Mẫu Anh = 36421704000 Milimet vuông | 20 Mẫu Anh = 80937120000 Milimet vuông |