Máy tính đổi từ Mét sang Hải lý (m → nmi). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Mét
1 m tương đương với 1,0936 thước, hoặc 39,370 inch.
Từ năm 1983, mét đã được chính thức xác định là chiều dài đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299.792.458 giây.
Cách quy đổi m → nmi
1 Mét bằng 0.00053995680345572 Hải lý:
1 m = 0.00053995680345572 nmi
1 nmi = 1852 m
Hải lý
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Bảng Mét sang Hải lý
1m bằng bao nhiêu nmi | |
---|---|
0.01 Mét = 5.3995680345572E-6 Hải lý | 10 Mét = 0.0053995680345572 Hải lý |
0.1 Mét = 5.3995680345572E-5 Hải lý | 11 Mét = 0.005939524838013 Hải lý |
1 Mét = 0.00053995680345572 Hải lý | 12 Mét = 0.0064794816414687 Hải lý |
2 Mét = 0.0010799136069114 Hải lý | 13 Mét = 0.0070194384449244 Hải lý |
3 Mét = 0.0016198704103672 Hải lý | 14 Mét = 0.0075593952483801 Hải lý |
4 Mét = 0.0021598272138229 Hải lý | 15 Mét = 0.0080993520518359 Hải lý |
5 Mét = 0.0026997840172786 Hải lý | 16 Mét = 0.0086393088552916 Hải lý |
6 Mét = 0.0032397408207343 Hải lý | 17 Mét = 0.0091792656587473 Hải lý |
7 Mét = 0.0037796976241901 Hải lý | 18 Mét = 0.009719222462203 Hải lý |
8 Mét = 0.0043196544276458 Hải lý | 19 Mét = 0.010259179265659 Hải lý |
9 Mét = 0.0048596112311015 Hải lý | 20 Mét = 0.010799136069114 Hải lý |