Máy tính đổi từ Đêcimét vuông sang Mẫu Anh (dm2 → ac). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Đêcimét vuông
Đề-xi-mét vuông được hiểu là diện tích của hình vuông với cạnh dài 1dm. Đơn vị đo diện tích Đề-xi-mét-vuông (viết tắt là dm2): 1dm2 = 100cm2 = 1/100m2
Cách quy đổi dm2 → ac
1 Đêcimét vuông bằng 2.4710540725936E-6 Mẫu Anh:
1 dm2 = 2.4710540725936E-6 ac
1 ac = 404685.6 dm2
Mẫu Anh
Mẫu Anh là đơn vị dùng để đo được xác định là một đơn vị đo nằm trong hệ đo lường của Anh, và Mỹ. Đơn vị đo lường diện tích đất mẫu anh còn có kí hiệu và được gọi là “acre”, hay còn có một số người ở một số những địa phương khác không phổ biến lắm gọi là diện tích đất mẫu vuông.
1 mẫu anh bằng bao nhiêu m2 (mét vuông)
1 mẫu anh = 1 acre = 4046.8564224 m2(mét vuông) = 0.40468564224 ha (hecta)
Trên đây, sẽ là quy ước quy đổi đơn vị đo lường diện tích mẫu anh với đơn vị đo diện tích m2 (mét vuông) được hệ đo lường Anh và hệ đo lường của Mỹ thống kê, dựa trên quy ước này thì bạn có thế quy đổi được bất cứ những đơn vị đo lường diện tích nào từ mẫu anh của Anh và Mỹ.
Bảng Đêcimét vuông sang Mẫu Anh
1dm2 bằng bao nhiêu ac | |
---|---|
0.01 Đêcimét vuông = 2.4710540725936E-8 Mẫu Anh | 10 Đêcimét vuông = 2.4710540725936E-5 Mẫu Anh |
0.1 Đêcimét vuông = 2.4710540725936E-7 Mẫu Anh | 11 Đêcimét vuông = 2.718159479853E-5 Mẫu Anh |
1 Đêcimét vuông = 2.4710540725936E-6 Mẫu Anh | 12 Đêcimét vuông = 2.9652648871124E-5 Mẫu Anh |
2 Đêcimét vuông = 4.9421081451873E-6 Mẫu Anh | 13 Đêcimét vuông = 3.2123702943717E-5 Mẫu Anh |
3 Đêcimét vuông = 7.4131622177809E-6 Mẫu Anh | 14 Đêcimét vuông = 3.4594757016311E-5 Mẫu Anh |
4 Đêcimét vuông = 9.8842162903746E-6 Mẫu Anh | 15 Đêcimét vuông = 3.7065811088905E-5 Mẫu Anh |
5 Đêcimét vuông = 1.2355270362968E-5 Mẫu Anh | 16 Đêcimét vuông = 3.9536865161498E-5 Mẫu Anh |
6 Đêcimét vuông = 1.4826324435562E-5 Mẫu Anh | 17 Đêcimét vuông = 4.2007919234092E-5 Mẫu Anh |
7 Đêcimét vuông = 1.7297378508155E-5 Mẫu Anh | 18 Đêcimét vuông = 4.4478973306685E-5 Mẫu Anh |
8 Đêcimét vuông = 1.9768432580749E-5 Mẫu Anh | 19 Đêcimét vuông = 4.6950027379279E-5 Mẫu Anh |
9 Đêcimét vuông = 2.2239486653343E-5 Mẫu Anh | 20 Đêcimét vuông = 4.9421081451873E-5 Mẫu Anh |