Máy tính đổi từ Đêcimét vuông sang Ki lô mét vuông (dm2 → km2). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Đêcimét vuông
Đề-xi-mét vuông được hiểu là diện tích của hình vuông với cạnh dài 1dm. Đơn vị đo diện tích Đề-xi-mét-vuông (viết tắt là dm2): 1dm2 = 100cm2 = 1/100m2
Cách quy đổi dm2 → km2
1 Đêcimét vuông bằng 1.0E-8 Ki lô mét vuông:
1 dm2 = 1.0E-8 km2
1 km2 = 100000000 dm2
Ki lô mét vuông
Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.
Một km² tương đương với:
- Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét.
- 1 000 000 m²
- 100 hecta
- 0,386 102 dặm vuông (thường)
- 247.105 381 mẫu Anh
Ngược lại:
- 1 m² = 0,000 001 km²
- 1 hecta = 0,01 km²
- 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
- 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²
Bảng Đêcimét vuông sang Ki lô mét vuông
1dm2 bằng bao nhiêu km2 | |
---|---|
0.01 Đêcimét vuông = 1.0E-10 Ki lô mét vuông | 10 Đêcimét vuông = 1.0E-7 Ki lô mét vuông |
0.1 Đêcimét vuông = 1.0E-9 Ki lô mét vuông | 11 Đêcimét vuông = 1.1E-7 Ki lô mét vuông |
1 Đêcimét vuông = 1.0E-8 Ki lô mét vuông | 12 Đêcimét vuông = 1.2E-7 Ki lô mét vuông |
2 Đêcimét vuông = 2.0E-8 Ki lô mét vuông | 13 Đêcimét vuông = 1.3E-7 Ki lô mét vuông |
3 Đêcimét vuông = 3.0E-8 Ki lô mét vuông | 14 Đêcimét vuông = 1.4E-7 Ki lô mét vuông |
4 Đêcimét vuông = 4.0E-8 Ki lô mét vuông | 15 Đêcimét vuông = 1.5E-7 Ki lô mét vuông |
5 Đêcimét vuông = 5.0E-8 Ki lô mét vuông | 16 Đêcimét vuông = 1.6E-7 Ki lô mét vuông |
6 Đêcimét vuông = 6.0E-8 Ki lô mét vuông | 17 Đêcimét vuông = 1.7E-7 Ki lô mét vuông |
7 Đêcimét vuông = 7.0E-8 Ki lô mét vuông | 18 Đêcimét vuông = 1.8E-7 Ki lô mét vuông |
8 Đêcimét vuông = 8.0E-8 Ki lô mét vuông | 19 Đêcimét vuông = 1.9E-7 Ki lô mét vuông |
9 Đêcimét vuông = 9.0E-8 Ki lô mét vuông | 20 Đêcimét vuông = 2.0E-7 Ki lô mét vuông |