Kích thước xe ô tô Toyota: Yaris, Vios, Altis, Camry, Innova, Fortuner, Hilux
Về thông số kích thước chiều dài x rộng x cao xe các dòng hiện tại đang được bán tại thị trường Việt Nam. Hãy cùng Ô tô gia đình phân tích kích thước của từng dòng trong từng phân khúc
1. Kích thước xe ô tô Yaris
Với chiều dài rộng cao tương đương 4115 x 1700 x 1475, Toyota Yaris có kích thước rất lớn trong phân khúc xe Hatchback. Với kích thước này xe vận hành rất ổn định ở tốc độ cao và thoải mái cho 5 – 6 người ngồi trong xe.
2. Kích thước xe ô tô Vios
Với chiều dài rộng cao tương đương 4410 x 1700 x 1475, Toyota Vios có chiều dài gần như lớn nhất trong phân khúc sedan B. Chính vì thế xe có không gian để chân cho người ngồi sau rất thoải mái cộng với một cái cốp chứa đồ rất lớn.
Xem thêm kích thước xe vios mới nhất
3. Kích thước xe ô tô Altis
Với chiều dài rộng cao tương đương 4620 x 1775 x 1460, chiều dài rộng khá tốt trong phân khúc sedan C. Nhưng chiều cao còn rất khiêm tốn, bù lại xe có tính khí động học tốt, xe rất ổn định khi chạy tốc độ cao và vào cua.
4. Kích thước xe ô tô Innova
Với chiều dài rộng cao tương đương 4735 x 1730 x 1795, Toyota Innova vô cùng rộng rãi trong phân phúc MPV gia đình. Ưu điểm nổi trội của mẫu xe này chính là không gian nội thất rộng rãi cùng khả năng vận hành bền bỉ.
5. Kích thước xe Toyota Rush
Nhập nguyên chiếc từ Indonesia, Toyota Rush sử dụng tới 5+2 chỗ ngồi nhưng mà kích thước cũng rất khiêm tốn với chiều dài chỉ 4.435m.
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4435 x 1695 x 1705 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2695 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1445/1460 |
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 220 |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) | 31.0/26.5 |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) | 5.2 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1290 |
Trọng lượng toàn tải(kg) | 1870 |
Dung tích bình nhiên liệu(L) | 45 |
6. Kích thước xe Toyota Avanza
Toyota Avanza mẫu xe gia đình cỡ nhỏ nhất trong thế hệ xe MPV của Toyota, Avanza vẫn sử dụng tới 7 chỗ ngồi nhưng có kích thước phải nói rất nhỏ, chỉ phù hợp cho các gia đình muốn di chuyển số đông trên những cung đường ngắn.
Toyota | Avanza 1.5 AT | Avanza 1.3 MT |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4190 x 1660 x 1695 | 4190 x 1660 x 1695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2655 | 2655 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1425/1435 | 1425/1436 |
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 200 | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) | 4.7 | 4.7 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1155 | 1125 |
Trọng lượng toàn tải(kg) | 1700 | 1680 |
Dung tích bình nhiên liệu(L) | 45 | 45 |
7. Kích thước xe ô tô Fortuner
Với chiều dài rộng cao tương đương 4795 x 1855 x 1835, chiều rộng, chiều cao là rất lớn chính vì thế Toyota Fortuner rất được người tiêu dùng Việt yêu thích bởi tính đa dụng trong tính năng vận hành.
8. Kích thước xe ô tô 4 – 5 chỗ hatchback
Với dòng hatch back A: Giao động từ 3300 x 1450 x 1400 tới 3700 x 1500 x 1450
Với dòng hatch back B: Giao động từ 3700 x 1550 x 1450 tới 3900 x 1550 x 1600
Với dòng hatch back C: Giao động từ 3900 x 1700 x 1550 tới 4100 x 1700 x 1600
Với dòng hatch back D: Giao động từ 3100 x 1700 x 1600 tới 4300 x 1750 x 1700
9. Kích thước xe ô tô 5 chỗ sedan
Với dòng hatch back A: Giao động từ 3900 x 1650 x 1550 tới 4100 x 1670 x 1550
Với dòng hatch back B: Giao động từ 4100 x 1650 x 1550 tới 4300 x 1700 x 1660
Với dòng hatch back C: Giao động từ 4300 x 1750 x 1550 tới 4550 x 1700 x 1650
Với dòng hatch back D: Giao động từ 4600 x 1700 x 1650 tới 5000 x 1700 x 1900
10. Kích thước xe ô tô 7 chỗ
Với dòng hatch back A: Giao động từ 4600 x 1700 x 1750 tới 4700 x 1750 x 11750
Với dòng hatch back A: Giao động từ 4700 x 1760 x 1750 tới 4850 x 1750 x 1850
Với dòng hatch back C: Giao động từ 4850 x 1800 x 1550 tới 4900 x 18000 x 1850
Với dòng hatch back D: Giao động từ 4900 x 1850 x 1850 tới 4950 x 1900 x 1900
Xem thêm: